Giới thiệu
Đường sắt Trung Quốc là tập đoàn đường sắt quốc doanh của Trung Quốc, vận hành các tuyến tàu kết nối Bắc Kinh, Bát Đạt Lĩnh, Đại Đồng, Thiên Tân, Thanh Đảo, Tây An, Thượng Hải, Hàng Châu, Thành Đô, Trùng Khánh, Trường Sa, Lhasa, Côn Minh, Đại Lý, Lệ Giang, Tây Song Bản Nạp, Quế Lâm, Quảng Châu, Thâm Quyến, Hạ Môn và Tam Á.
Đánh giá
Các tuyến
Hạng ghế
Các hạng ghế có sẵn với China Railway:
Chính sách Thay đổi
Các điều khoản và điều kiện thay đổi sau đây áp dụng cho chuyến tàu hỏa:
China Railway | Đổi giờ/ngày |
Vé Ngồi mềm Hạng thương gia (C) | Không được phép |
Vé Ngồi mềm Hạng nhất (C) | Không được phép |
Vé Ngồi mềm Hạng nhì (C) | Không được phép |
Vé Ngồi mềm Hạng thương gia (D) | Không được phép |
Vé Ngồi mềm Hạng nhất (D) | Không được phép |
Vé Ngồi mềm Hạng nhì (D) | Không được phép |
Vé Nằm mềm 2 tầng (D) | Không được phép |
Vé Nằm mềm Hạng nhất (D) | Không được phép |
Vé Nằm mềm Hạng nhì (D) | Không được phép |
Vé Ngồi mềm Hạng thương gia (G) | Không được phép |
Vé Ngồi mềm Hạng nhất (G) | Không được phép |
Vé Ngồi mềm Hạng nhì (G) | Không được phép |
Vé Nằm mềm (Z, T, K) | Không được phép |
Vé Nằm cứng (Z, T, K) | Không được phép |
Vé Ngồi cứng (Z, T, K) | Không được phép |
Vé Ngồi mềm (Z, T, K) | Không được phép |
Theo chính sách của China Railway, một khi đặt chỗ đã được xác nhận không được phép thay đổi.
Để thay đổi thông tin hành khách, lịch trình, loại chỗ hay ngày khởi hành, bạn phải hủy đặt chỗ hiện tại và phát hành đặt chỗ mới.
Chính sách Hủy bỏ
Các điều khoản và điều kiện hủy vé sau đây áp dụng cho chuyến tàu hỏa:
China Railway | Hủy trước giờ khởi hành |
Vé Ngồi mềm Hạng thương gia (C) | Được phép, thu phí |
Vé Ngồi mềm Hạng nhất (C) | Được phép, thu phí |
Vé Ngồi mềm Hạng nhì (C) | Được phép, thu phí |
Vé Ngồi mềm Hạng thương gia (D) | Được phép, thu phí |
Vé Ngồi mềm Hạng nhất (D) | Được phép, thu phí |
Vé Ngồi mềm Hạng nhì (D) | Được phép, thu phí |
Vé Nằm mềm 2 tầng (D) | Được phép, thu phí |
Vé Nằm mềm Hạng nhất (D) | Được phép, thu phí |
Vé Nằm mềm Hạng nhì (D) | Được phép, thu phí |
Vé Ngồi mềm Hạng thương gia (G) | Được phép, thu phí |
Vé Ngồi mềm Hạng nhất (G) | Được phép, thu phí |
Vé Ngồi mềm Hạng nhì (G) | Được phép, thu phí |
Vé Nằm mềm (Z, T, K) | Được phép, thu phí |
Vé Nằm cứng (Z, T, K) | Được phép, thu phí |
Vé Ngồi cứng (Z, T, K) | Được phép, thu phí |
Vé Ngồi mềm (Z, T, K) | Được phép, thu phí |
Nếu bạn muốn hủy đặt chỗ với Đường sắt Trung Quốc, vui lòng quản lý đặt chỗ của bạn và yêu cầu hủy bỏ để hoàn trả. Tùy chọn này có sẵn cho đến 1 ngày trước khi khởi hành.
Phí dịch vụ sẽ không được hoàn trả. Phí hủy bỏ sẽ được áp dụng.
Đối với các tuyến tàu ở Trung Quốc đại lục:
- 12 CNY mỗi vé nếu vé đã được gửi
- 5% giá vé + 12 CNY mỗi vé nếu 3-8 ngày trước khi khởi hành
- 10% giá vé + 12 CNY mỗi vé nếu 2-3 ngày trước khi khởi hành
- 20% giá vé + 12 CNY mỗi vé nếu 1-2 ngày trước khi khởi hành
- Không hoàn trả nếu ít hơn 1 ngày trước khi khởi hành
Đối với các tuyến tàu giữa Trung Quốc và Hồng Kông:
- 5% giá vé + 12 CNY mỗi vé nếu vé đã được gửi
- 30% giá vé + 12 CNY mỗi vé nếu 3-8 ngày trước khi khởi hành
- 50% giá vé + 12 CNY mỗi vé nếu 1-3 ngày trước khi khởi hành
- Không hoàn trả nếu ít hơn 1 ngày trước khi khởi hành
Đối với các tuyến tàu giữa Trung Quốc và Lào:
- 20% giá vé + 12 CNY mỗi vé nếu vé đã được gửi
- Không hoàn trả nếu ít hơn 1 ngày trước khi khởi hành